Giá xe máy Honda Future vẫn duy trì ở mức cao mặc dù dòng xe đã ra mắt được 1 thời gian dài. Tham khảo nhanh giá xe máy Honda mới nhất tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh. Đơn vị tính: đồng/chiếc
Giá xe máy Honda Future 125 tại Hà Nội
Phiên bản |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá lăn bánh tạm tính |
Future 125 2018 Vành nan |
30.190.000 |
30.500.000 |
34.600.000 |
Future 125 2018 Vành đúc |
31.190.000 |
31.500.000 |
34.700.000 |
Giá xe máy Honda Future 125 tại Tp. Hồ Chí Minh
Phiên bản |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá lăn bánh tạm tính |
Future 125 2018 Vành nan |
30.190.000 |
21.200.000 |
34.300.000 |
Future 125 2018 Vành đúc |
31.190.000 |
32.400.000 |
36.000.000 |
Review xe máy Honda Future 125
Đánh giá nhanh về xe máy Honda Future 125, có thể thấy dòng xe này có quá nhiều ưu điểm để thu hút người tiêu dùng. Điểm qua một vài nét đặc biệt của Honda Future 125 như sau:
- Đầu xe khá giống với mẫu xe ga cao cấp nhất của hãng là Honda SH. Hai bên mặt nạ của đèn xinhan và đèn định vị có ốp crôm bóng.
- Đèn pha với thiết kế được trau chuốt và trang bị bóng đèn dạng LED mang lại hiệu quả chiếu sáng tốt và có tuổi thọ bóng dài hơn.
- Thân và đuôi xe Honda Future 125 2018 đã có thiết kế gọn gàng hơn và thon hơn.
- Bầu lọc gió có thiết kế tối ưu, tăng dung tích, cải tiến hiệu suất và cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu cho xe.
- Cụm đèn hậu đẹp mắt và lịch sự hơn/
- Mặt đồng hồ thay đổi hoàn toàn với cảm ứng từ đồng hồ xe hơi, gồm 4 thành phần chính là đồng hồ analog báo tốc độ, đồng hồ báo lượng xăng bên trái, trên cùng là đèn báo xinhan và bên phải là đèn báo cấp số.
- Ổ khóa cơ 4 trong 1, gồm khóa cổ, khóa điện, khóa từ và khóa yên dễ sử dụng và có khả năng chống rỉ sét.

Thông số kỹ thuật xe máy Honda Future
Dài x Rộng x Cao |
1.931mm x 711mm x 1.083mm |
Cỡ lốp trước/sau |
Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Dung tích xy-lanh |
124,9 cm3 |
Dung tích nhớt máy |
0,9 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử Fi |
Độ cao yên |
758 mm |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa |
7,11 kW/7.500 vòng/phút |
Hộp số |
Cơ khí, 4 số tròn |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa;Phanh cơ |