Đồng ngoại tệ Hàn Quốc (Won) đây là đơn vị tiền tệ hiện nay mất giá nhanh nhất trên thế giới so với những đồng tiền ổng định như: USD, EURO, AUD,…. ngày càng mất giá thêm.
Hiện các mệnh giá lưu thông chính thức hiện nay:
- 1 Won: tiền kim loại bằng nhôm, màu trằng.
- 5 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
- 10 Won: tiền kim loại bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.
- 50 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trằng.
- 100 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
- 500 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
- 1000 Won: tiền giấy, màu xanh da trời.
- 5000 Won: tiền giấy, màu đỏ và vàng.
- 10000 Won: tiền giấy, màu xanh lá cây.
- 50000 Won: tiền giấy,màu cam
Tỷ giá ngoại tệ Won được cập nhật lúc 14:20 phút – Thứ Hai, 16/12/2019 được quy đổi 1 Won Hàn Quốc (KRW) mới nhất
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
KRW | SOUTH KOREAN WON | 18.68 | 19.66 | 20.90 |
USD | US DOLLAR | 22,680.00 | 22,680.00 | 22,750.00 |
Bảng tỷ giá Won sang Việt Nam đồng hôm nay
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Agribank | 18,97 | 20,57 | ||
BIDV | 17,76 | 21,54 | ||
MaritimeBank | 18,82 | 20,81 | ||
MBBank | 18,90 | 21,66 | ||
Sacombank | 18,93 | 20,53 | ||
SCB | 19,60 | 21,60 | ||
Techcombank | 23,00 | |||
TPBank | 18,97 | 18,98 | 21,03 | |
Vietcombank | 18,32 | 19,28 | 20,82 | |
VietinBank | 17,97 | 18,77 | 21,57 |
Nguồn tin: Tổng hợp